Hệ thống chiếu sáng là yếu tố hàng đầu và quan trọng để tạo nên một môi trường làm việc an toàn, hiệu quả và chất lượng. Mỗi vị trí hoạt động đều sẽ có yêu cầu về chiếu sáng riêng và được quy định tại các tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia.
Dưới đây là một trong những nội dung quan trọng về các chỉ số dùng để đánh giá chất lượng chiếu sáng được quy định tại “TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7114-1:2008 (ISO 8995 - 1: 2002/COR 1: 2005) VỀ ECGÔNÔMI - CHIẾU SÁNG NƠI LÀM VIỆC - PHẦN 1: TRONG NHÀ”.
CÁC YÊU CẦU VỀ CHIẾU SÁNG
Bảng các chỉ tiêu độ rọi, hạn chế chói lóa và chất lượng màu sắc cho các phòng (khu vực) làm việc và các hoạt động
Loại phòng, công việc hoặc hoạt động |
Độ rọi duy trì Em |
Giới hạn hệ số chói lóa đồng nhất URGL |
Hệ số thể hiện màu tối thiểu Ra |
Ghi chú |
1. Khu vực chung trong nhà |
||||
Tiền sảnh |
100 |
22 |
60 |
|
Phòng đợi |
200 |
22 |
80 |
|
Khu vực lưu thông và hành lang |
100 |
28 |
40 |
Tại cửa ra vào cần tạo vùng chuyển tiếp và tránh thay đổi đột ngột |
Cầu thang, thang cuốn |
150 |
25 |
40 |
|
Băng tải |
150 |
25 |
40 |
|
Căng tin |
150 |
25 |
40 |
|
Phòng nghỉ |
100 |
22 |
80 |
|
Phòng tập thể dục |
300 |
22 |
80 |
|
Phòng gửi đồ, phòng rửa mặt, phòng tắm, nhà vệ sinh |
200 |
25 |
80 |
|
Phòng cho người bệnh |
500 |
19 |
80 |
|
Phòng y tế |
500 |
16 |
90 |
Tcp thấp nhất 4000 K |
Phòng ban, phòng đặt tủ điện |
200 |
25 |
60 |
|
Phòng thư báo, bảng điện |
500 |
19 |
80 |
|
Nhà kho, kho lạnh |
100 |
25 |
60 |
200 lux nếu làm việc thường xuyên |
Khu vực đóng gói hàng gửi đi |
300 |
25 |
60 |
|
Nơi kiểm tra |
150 |
22 |
60 |
200 lux nếu làm việc thường xuyên |
2. Tòa nhà nông nghiệp |
||||
Xếp hàng và sử dụng thiết bị, máy móc đóng gói hàng |
200 |
25 |
80 |
|
Nhà nhốt vật nuôi |
50 |
28 |
40 |
|
Nơi nhốt súc vật ốm, ngăn cho súc vật đẻ |
200 |
25 |
80 |
|
Chuẩn bị thức ăn, nơi trữ sữa, rửa đồ |
200 |
25 |
80 |
|
Loại phòng, công việc hoặc hoạt động |
Độ rọi duy trì Em |
Giới hạn hệ số chói lóa đồng nhất URGL |
Hệ số thể hiện màu tối thiểu Ra |
Ghi chú |
3. Làm bánh |
||||
Chuẩn bị và nướng bánh |
300 |
22 |
80 |
|
Sửa sang, đóng hộp, trang trí |
500 |
22 |
80 |
|
4. Công nghiệp xi măng, bê tông & gạch |
||||
Phơi sấy |
50 |
28 |
20 |
Màu sắc an toàn phải rõ ràng |
Chuẩn bị nguyên liệu, làm việc ở máy trộn và lò nung |
200 |
28 |
40 |
|
Làm việc trên máy |
300 |
25 |
80 |
|
Làm khuôn thô |
300 |
25 |
80 |
|
5. Công nghiệp gốm, thủy tinh |
||||
Làm khô |
50 |
28 |
20 |
|
Chuẩn bị, công việc với máy móc |
300 |
25 |
80 |
|
Tráng men, lăn, ép, tạo hình đơn giản, lắp kính, thổi thủy tinh |
300 |
25 |
80 |
|
Mài, khắc, đánh bóng thủy tinh, tạo hình các chi tiết chính xác, chế tác các dụng cụ thủy tinh |
750 |
19 |
80 |
|
Công việc trang trí |
500 |
19 |
80 |
|
Mài kính quang học, mài và khắc pha lê bằng tay |
750 |
16 |
80 |
|
Công việc chính xác ví dụ. Mài, vẽ trang trí |
1000 |
16 |
90 |
Tcp thấp nhất 4000 K |
Chế tác đá quý nhân tạo |
1500 |
16 |
90 |
Tcp thấp nhất 4000 K |
6. Công nghiệp hóa chất, nhựa và cao su |
||||
Các quá trình sản xuất điều khiển từ xa |
50 |
|
20 |
Màu sắc an toàn phải rõ ràng |
Máy móc sản xuất đôi khi cần thao tác bằng tay |
150 |
28 |
40 |
|
Máy móc sản xuất thường xuyên cần thao tác bằng tay |
300 |
25 |
80 |
|
Phòng đo chính xác, phòng thí nghiệm |
500 |
19 |
80 |
|
Sản xuất dược phẩm |
500 |
22 |
80 |
|
Sản xuất lốp xe |
500 |
22 |
80 |
|
Kiểm tra màu |
1000 |
16 |
90 |
Tcp thấp nhất 6500K |
Cắt, sửa, kiểm tra |
750 |
19 |
80 |
|
Loại phòng, công việc hoặc hoạt động |
Độ rọi duy trì Em |
Giới hạn hệ số chói lóa đồng nhất URGL |
Hệ số thể hiện màu tối thiểu Ra |
Ghi chú |
7. Công nghiệp điện |
||||
Sản xuất cáp |
300 |
25 |
80 |
|
Quấn dây: |
||||
- Cuộn dây lớn |
300 |
25 |
80 |
|
- Cuộn dây trung bình |
500 |
22 |
80 |
|
- Cuộn dây nhỏ |
750 |
19 |
80 |
|
Nhúng cách điện |
300 |
25 |
80 |
|
Mạ điện |
300 |
25 |
80 |
|
Công việc lắp ráp |
||||
- Chi tiết thô, ví dụ: Biến thế lớn |
300 |
25 |
80 |
|
- Chi tiết trung bình, ví dụ: Bảng điện |
500 |
22 |
80 |
|
- Chi tiết nhỏ, ví dụ: Điện thoại |
750 |
19 |
80 |
|
- Chi tiết chính xác, ví dụ: Thiết bị đo lường |
1000 |
16 |
80 |
|
Xưởng điện tử thử nghiệm, hiệu chỉnh |
1500 |
16 |
80 |
|
8. Công nghiệp thực phẩm |
||||
Khu vực làm việc trong nhà máy bia, xưởng mạch nha, rửa, đóng vào thùng, làm sạch sàng, bóc vỏ, nơi nấu trong xí nghiệp làm mứt và sôcôla, khu vực làm việc trong nhà máy đường, sấy khô và ủ men thuốc lá thô, hầm lên men |
200 |
25 |
80 |
|
Phân loại và rửa sản phẩm, nghiền, trộn, đóng gói |
300 |
25 |
80 |
|
Khu vực làm việc trong nhà giết mổ, cửa hàng thịt, nhà máy sữa, trên sàn lọc, nơi tinh chế đường |
500 |
25 |
80 |
|
Cắt và phân loại rau quả |
300 |
25 |
80 |
|
Chế biến thức ăn sẵn, nhà bếp |
500 |
22 |
80 |
|
Sản xuất xì gà và thuốc lá |
500 |
22 |
80 |
|
Kiểm tra thủy tinh và chai lọ, kiểm tra sản phẩm, chỉnh sửa, phân loại, trang điểm |
500 |
22 |
80 |
|
Phòng thí nghiệm |
500 |
19 |
80 |
|
Kiểm tra màu |
1000 |
16 |
90 |
Tcp thấp nhất 4000K |
Loại phòng, công việc hoặc hoạt động |
Độ rọi duy trì Em |
Giới hạn hệ số chói lóa đồng nhất URGL |
Hệ số thể hiện màu tối thiểu Ra |
Ghi chú |
9. Các lò đúc và xí nghiệp đúc kim loại |
||||
Đường hầm dưới sàn, hầm chứa… |
50 |
28 |
20 |
Màu sắc an toàn phải rõ ràng |
Sàn thao tác |
100 |
25 |
40 |
|
Chuẩn bị cát |
200 |
25 |
80 |
|
Gọt giũa ba via |
200 |
25 |
80 |
|
Chỗ làm việc trên lò và trạm trộn |
200 |
25 |
80 |
|
Xưởng đúc |
200 |
25 |
80 |
|
Khu vực dỡ khuôn |
200 |
25 |
80 |
|
Đúc máy |
200 |
25 |
80 |
|
Đổ khuôn bằng tay và đúc lõi |
300 |
25 |
80 |
|
Đúc khuôn dập |
300 |
25 |
80 |
|
Nhà làm mẫu |
500 |
22 |
80 |
|
10. Hiệu làm đầu |
||||
Làm tóc |
500 |
19 |
90 |
|
11. Chế tác đồ trang sức |
||||
Chế tác đá quý |
1500 |
16 |
90 |
Tcp thấp nhất 4000K |
Chế tác đồ trang sức |
1000 |
16 |
90 |
|
Làm đồng hồ (bằng tay) |
1500 |
16 |
80 |
|
Làm đồng hồ (tự động) |
500 |
19 |
80 |
|
12. Xưởng giặt là và giặt khô |
||||
Nhận hàng, đánh dấu và phân loại |
300 |
25 |
80 |
|
Giặt và giặt khô |
300 |
25 |
80 |
|
Là, ép |
300 |
25 |
80 |
|
Kiểm tra và chỉnh sửa |
750 |
19 |
80 |
|
13. Công nghiệp da |
||||
Bể, thùng ngâm, hầm chứa da |
200 |
25 |
40 |
|
Lọc, bào, chà xát, rũ da |
300 |
25 |
80 |
|
Làm yên ngựa, đóng giày, khâu, may, đánh bóng, tạo phom, cắt, dập |
500 |
22 |
80 |
|
Phân loại |
500 |
22 |
90 |
Tcp thấp nhất 4000K |
Nhuộm da (máy nhuộm) |
500 |
22 |
80 |
|
Kiểm tra chất lượng |
1000 |
19 |
80 |
|
Kiểm tra màu |
1000 |
16 |
90 |
Tcp thấp nhất 4000K |
Làm giày |
500 |
22 |
80 |
|
Loại phòng, công việc hoặc hoạt động |
Độ rọi duy trì Em |
Giới hạn hệ số chói lóa đồng nhất URGL |
Hệ số thể hiện màu tối thiểu Ra |
Ghi chú |
Làm găng tay |
500 |
22 |
80 |
|
14. Công việc cơ khí chế tạo |
||||
Tháo khuôn phôi |
200 |
25 |
60 |
|
Rèn, hàn, nguội |
300 |
25 |
60 |
|
Gia công thô và chính xác trung bình: dung sai > 0,1 mm |
300 |
22 |
60 |
|
Gia công chính xác: Dung sai < 0,1 mm |
500 |
19 |
60 |
|
Vạch dấu, kiểm tra |
750 |
19 |
60 |
|
Kéo dây & đúc ống |
300 |
25 |
60 |
|
Gia công đĩa ≥ 5 mm |
200 |
25 |
60 |
|
Gia công thép tấm < 5 mm |
300 |
22 |
60 |
|
Chế tạo dụng cụ, thiết bị cắt |
750 |
19 |
60 |
|
Xưởng lắp ráp |
||||
- Chi tiết thô |
200 |
25 |
80 |
|
- Chi tiết trung bình |
300 |
25 |
80 |
|
- Chi tiết nhỏ |
500 |
22 |
80 |
|
- Công việc chính xác |
750 |
19 |
80 |
|
Mạ điện |
300 |
25 |
80 |
|
Xử lý bề mặt và sơn |
750 |
25 |
80 |
|
Chế tạo công cụ, khuôn dưỡng, đồ gá lắp, cơ khí chính xác và cơ khí siêu nhỏ |
1000 |
19 |
80 |
|
15. Công nghiệp giấy |
||||
Sản xuất bột giấy |
200 |
25 |
80 |
|
Sản xuất giấy, giấy gấp nếp, bìa cứng |
300 |
25 |
80 |
|
Công việc đóng sách ví dụ. Gập giấy, sắp xếp, dán keo, xén, đóng bìa, khâu sách |
500 |
22 |
60 |
|
16. Nhà máy điện |
||||
Trạm cấp nhiên liệu |
50 |
28 |
20 |
Màu sắc an toàn phải nhận rõ |
Xưởng nồi hơi |
100 |
28 |
40 |
|
Phòng máy |
200 |
25 |
80 |
|
Các phòng phụ trợ, phòng máy bơm, phòng ngưng tụ, bảng điện v.v.. |
200 |
25 |
60 |
|
Trích Điều 5, TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7114-1:2008 (ISO 8995 - 1: 2002/COR 1 : 2005) VỀ ECGÔNÔMI - CHIẾU SÁNG NƠI LÀM VIỆC - PHẦN 1: TRONG NHÀ do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 159 "Ecgônômi" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố năm 2008.
Download: TCVN 7114-1: 2008
Xem chi tiết: TCVN 7114-1: 2008
(Còn nữa...)